|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sách nhiễu
đgt (H. sách: bức hiếp; nhiễu: lấn cướp) Sinh chuyện lôi thôi để đòi của đút lót: Bịa ra những việc không có nghĩa là gì để sách nhiễu dân (NgCgHoan).
|
|
|
|